Chủ Nhật, 27 tháng 4, 2014

SQL

SQL là gì:
SQL là một ngôn ngữ chuẩn trong việc tạo, truy cập và thao tác với database

What is SQL?

  • SQL stands for Structured Query Language
  • SQL lets you access and manipulate databases
  • SQL is an ANSI (American National Standards Institute) standard

What Can SQL do?


  • SQL can execute queries against a database
  • SQL can retrieve data from a database
  • SQL can insert records in a database
  • SQL can update records in a database
  • SQL can delete records from a database
  • SQL can create new databases
  • SQL can create new tables in a database
  • SQL can create stored procedures in a database
  • SQL can create views in a database
  • SQL can set permissions on tables, procedures, and views


Cú pháp SQL:


Database tables:
Một database thường chứa nhiều bảng, mỗi bảngđượcđạidiện băng tên bảng, Trong một bảng có nhiều hàng và nhiều cột chứadữ liệu

SQL statements:
Tất cả các thao tác với SQL sử dụng các SQL statements.
ví dụ như khi bạn muốn list tất cả các dữ liệu trong một bảng:
select * from tablename

Chú ý, trong câu lệnh của SQL không phân biệt hoa thường, cuối mỗi câu lệnh ngăn cách với nhau bởi dấu ;

Some of The Most Important SQL Commands

  • SELECT - extracts data from a database
  • UPDATE - updates data in a database
  • DELETE - deletes data from a database
  • INSERT INTO - inserts new data into a database
  • CREATE DATABASE - creates a new database
  • ALTER DATABASE - modifies a database
  • CREATE TABLE - creates a new table
  • ALTER TABLE - modifies a table
  • DROP TABLE - deletes a table
  • CREATE INDEX - creates an index (search key)
  • DROP INDEX - deletes an index


Một số câu lệnh cơ bản của SQL:

Thiết lập một bảng dữ liệu tên username:
create table  username(id int(10), username varchar(100));

bảng này có hai cột:
id: kiểu dữ liệu là int,số lượng kí tự tối đa là 10
username : kiểu kí tự là vachar, số lượng kí tự tối đa là 100
Gồm có 20 kiểu dữ liệu trong SQL.

  • bigint: Dữ liệu kiểu số Nguyên (-2^63 đến 2^63-1)
  • int: Dữ liệu kiểu số Nguyên (-2^31 đến 2^31-1)
  • smallint: Dữ liệu kiểu số Nguyên (-2^15 đến 2^15-1)
  • tinyint: Dữ liệu kiểu số Nguyên (0 đến 255)
  • bit: Dữ liệu kiểu số Nguyên với 2 giá trị 0 & 1
  • decimal Fixed precision and scale numeric data from -10^38 +1 through 10^38 -1
  • numeric Fixed precision and scale numeric data from -10^38 +1 through 10^38 -1
  • money: Dữ liệu kiểu tiền tệ (-2^63 đến 2^63-1)
  • smallmoney: Monetary data values from -214,748.3648 through +214,748.3647
  • float Floating precision number data from -1.79E + 308 through 1.79E + 308
  • real Floating precision number data from -3.40E + 38 through 3.40E + 38
  • datetime Date and time data from January 1, 1753, through December 31, 9999, with an accuracy of 3.33 milliseconds
  • smalldatetime Date and time data from January 1, 1900, through June 6, 2079, with an accuracy of one minute
  • char Fixed-length character data with a maximum length of 8,000 characters
  • varchar Variable-length data with a maximum of 8,000 characters
  • text Variable-length data with a maximum length of 2^31 - 1 characters
  • nchar Fixed-length Unicode data with a maximum length of 4,000 characters
  • nvarchar Variable-length Unicode data with a maximum length of 4,000 characters
  • ntext Variable-length Unicode data with a maximum length of 2^30 - 1 characters
  • binary Fixed-length binary data with a maximum length of 8,000 bytes
  • varbinary Variable-length binary data with a maximum length of 8,000 bytes
  • image Variable-length binary data with a maximum length of 2^31 - 1 bytes
  • cursor A reference to a cursor
  • sql_variant A data type that stores values of various data types, except text, ntext, timestamp, and sql_variant
  • table A special data type used to store a result set for later processing
  • timestamp A database-wide unique number that gets updated every time a row gets updated ( uniqueidentifier A globally unique identifier)

SQL SELECT Statement

Được sử dụng để select data từ bảng dữ liệu
 Show bảng dữ liệu

Show cột username:
select username form username

dữ liệu được shown ra là một result table. được gọi là result-set

The SQL SELECT DISTINCT Statement

 Trong bảng dữ liệu, có thể chứa nhiều giá trị giống nhau,với lệnh này, bạn có thể đưa ra các dữ liệu riêng biệt nhau, nghĩa là nếu data2 mà trùng data1 thig kết quả chỉ shown data1, không show data2 nữa

SELECT DISTINCT column_name,column_name FROM table_name;



SQL WHERE Clause

SELECT column_name,column_name
FROM table_name
WHERE column_name operator value;

được sử dụng khi muốn đưa ra những dữ liệu chỉ thỏa mãn một điều kiện trang where
 ví dụ:
select * from user where username='thanhnt';

kết quả là những dòng có chứa user thanhnt

The SQL AND & OR Operators

Được sử dụng để lọc các dữ liệu với nhiều hơn một điều kiện
and: thỏa mãn tất cả các điều kiện
or: thỏa mã một trong số các điều kiện

Ví dụ:
Select * from user where username='thanhnt' and(or) 'id'=3


SQL ORDER BY Keyword

 Được sử dụng khi  muốn đưa ra một sort result-set mà các data trong cột đó được sắp xếp theo thứ tự abc

ví dụ:
select * from user order by user:

sqlite> select * from user order by username;
2|hungnv
1|thanhnt
3|thanhn
t



The SQL INSERT INTO Statement

 INSERT INTO table_name
VALUES (value1,value2,value3,...);

 Được sử dụng để thêm thông tin và bảng
sqlite> insert into user (username) values('hiepnv');
sqlite> select * from user ;
1|thanhnt
2|hungnv
3|thanhnt
|hiepnv



The SQL UPDATE Statement

UPDATE table_name
SET column1=value1,column2=value2,...
WHERE some_column=some_value;

Được sử dụng để update dữ liệu

sqlite> update user set username='thanhnguyen' where username='thanhnt';
sqlite> select * from user;
1|thanhnguyen
2|hungnv
3|thanhnguyen
|hiepnv



The SQL DELETE Statement

 Dùng để delete một hàng trong một bảng
DELETE FROM table_name
WHERE some_column=some_value;


sqlite> delete from user where username='hiepnv';
sqlite> select * from user;
1|thanhnguyen
2|hungnv
3|thanhnguyen


The SQL BETWEEN Operator

SELECT column_name(s) 

FROM table_name

WHERE column_name BETWEEN value1 AND value2;

được sử dụng khi muốn show các dòng ở giữa value1 và value2 trong cột column_name














Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét