1. Together <tə-gĕth′ər>.
Dùng khi các đối tượng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại
Dùng Cho hai đối tượng và hai đối tượng này có tác động qua lại.
VD:
Dùng giống như each other nhưng từ 3 người trở lên.
Hiện nay, người ta có xu hướng dùng each other thay cho one another.
Dùng khi các đối tượng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại
We go to school together.2. Each other.
I and you kiss the baby together.
Dùng Cho hai đối tượng và hai đối tượng này có tác động qua lại.
VD:
I and you kiss each other. :D3. One another.
Dùng giống như each other nhưng từ 3 người trở lên.
Hiện nay, người ta có xu hướng dùng each other thay cho one another.